1 |
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
2 |
Bảo trợ xã hội |
2 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng
|
2 |
Bảo trợ xã hội |
3 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
3 |
Bảo trợ xã hội |
4 |
Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
3 |
Bảo trợ xã hội |
5 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
3 |
Bảo trợ xã hội |
6 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng trợ giúp xã hội đột xuất
|
2 |
Bảo trợ xã hội |
7 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
3 |
Bảo trợ xã hội |
8 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng
|
2 |
Bảo trợ xã hội |
9 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
3 |
Bảo trợ xã hội |
10 |
Cấp đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật
|
2 |
Bảo trợ xã hội |
11 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện
|
2 |
Bảo trợ xã hội |
12 |
Hỗ trợ chi phí khuyến khích hỏa táng
|
3 |
Bảo trợ xã hội |